1 |
muối mặtchịu cho người ta coi khinh để làm hoặc để xảy ra một việc gì đó mà tự mình cũng biết là đáng hổ thẹn chịu muối mặt để vay mượn [..]
|
2 |
muối mặtt. Coi thường nhân phẩm của mình và dư luận người khác trong hành động, cư xử: Không thể muối mặt mà lừa một người bạn tốt như vậy.
|
3 |
muối mặtt. Coi thường nhân phẩm của mình và dư luận người khác trong hành động, cư xử: Không thể muối mặt mà lừa một người bạn tốt như vậy.
|
4 |
muối mặt Coi thường nhân phẩm của mình và dư luận người khác trong hành động, cư xử. | : ''Không thể '''muối mặt''' mà lừa một người bạn tốt như vậy.''
|
5 |
muối mặtBố của Minh phải "MUỐI MẶT" mỗi khi cậu ấy bị mời phụ huynh.(MUỐI MẶT ở đây có nghĩa là xấu hổ hay mất mặt về 1 sự việc gì đó).
|
6 |
muối mặtVd: Bố của Minh phải muối mặt mỗi khi cậu ấy bị mời phụ huynh.(MUỐI MẶT ở đây có nghĩa là xấu hổ hay mất mặt bởi một sự việc gì đó mà chúng ta gặp phải
|
7 |
muối mặtTrước hết nghĩa đen của từ này là cái gì đem muối thì không còn hình ảnh như trước nữa. Muối dưa, muối cà thì rau quả héo úa nhàu nhĩ. Muối thịt thì thịt quắt queo, đen sạm. Từ đây liên hệ thì thấy cái mặt tức là thể diện bị muối thì xấu xí mất hết thể diện.
|
<< muôn | muỗm >> |